Nguyên quán ký hiệu 23
Liệt sĩ Nông Văn Quế, nguyên quán ký hiệu 23 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Vân - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Rái, nguyên quán Quế Vân - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Minh Long - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Rậu, nguyên quán Minh Long - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Nan - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Ráy, nguyên quán Hồng Nan - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Tiến - QuảngHoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Rộng, nguyên quán Đại Tiến - QuảngHoà - Cao Bằng hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cường Lập - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông Văn Sạch, nguyên quán Cường Lập - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Sạch, nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Hạ - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Sáng, nguyên quán Lương Hạ - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Giang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Văn Sĩ, nguyên quán Văn Giang - Lạng Sơn, sinh 1936, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê lai - Thạch lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Sói, nguyên quán Lê lai - Thạch lĩnh - Cao Bằng hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh