Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Phiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường Tiến - Quế Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nông Văn Phong, nguyên quán Mường Tiến - Quế Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Lượng - C.Ra - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Phòng, nguyên quán T.Lượng - C.Ra - Bắc Thái, sinh 1937, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Phúc, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh lai - Phúc sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông văn Pích, nguyên quán Minh lai - Phúc sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cân yên - Thông Cống - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Quấn, nguyên quán Cân yên - Thông Cống - Cao Bằng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Quặn, nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lạng - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Quang, nguyên quán Quảng Lạng - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Quế, nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị