Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Chế, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 18/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chế, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chế, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Doàn Chế, nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ nhung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Chế, nguyên quán Kỳ nhung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chế, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chế, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chế, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chế, nguyên quán Quang Vinh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh