Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Duy Ngân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngân, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Chí Ngân, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 10/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Ngân, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại đốc - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Vũ Ngọc Ngân, nguyên quán đại đốc - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xu Lý - Lục Ngạn
Liệt sĩ Trần Văn Ngân, nguyên quán Xu Lý - Lục Ngạn hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Minh - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tiến Ngân, nguyên quán Liên Minh - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Ngân, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Văn Nít, nguyên quán Xuân Hỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Quốc Phòng, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị