Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Thưởng, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang
Liệt sĩ Lê Đăng Thưởng, nguyên quán Quỳnh Giang hi sinh 15/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Công Thưởng, nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Hữu Thưởng, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 21/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Thưởng, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàng La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thưởng, nguyên quán Bàng La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Liên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Thưởng, nguyên quán Định Liên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 19/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị