Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG BE, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NG BÌNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG BỜ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 10/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CẨM, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ NG CẦN, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1937, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CANH, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 23/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CHẤN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 5/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CHƠI, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 14/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Chu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CHUẨN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà