Nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến (Mộ TT 5 LS), nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Quý (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Độ, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH ĐỘ, nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 22/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Độ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 30/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Độ, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN ĐỘ, nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1904, hi sinh 05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN ĐỘ, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Độ, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị