Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Tam Giang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Bằng, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Quan - Lục Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Bằng, nguyên quán Đông Quan - Lục Bình - Lạng Sơn hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Bằng, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhâm quyền - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Bằng, nguyên quán Nhâm quyền - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 15/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Bằng, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh