Nguyên quán Tân Lâm - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Tân Lâm - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuyền - Chợ Lích - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Tân Thuyền - Chợ Lích - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 01/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 53C Bà Triệu - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Số 53C Bà Triệu - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sắc Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh