Nguyên quán Cao bình - Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cường, nguyên quán Cao bình - Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đàn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đăng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đăng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đăng, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 226 - Khu 2 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đăng, nguyên quán Số 226 - Khu 2 - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đăng, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đăng, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đăng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đăng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị