Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Tiến - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Gia Tiến - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bệ, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bình, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đích - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bình, nguyên quán Kim Đích - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bình, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bình, nguyên quán Đông thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bình, nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị