Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Bá Du, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Du, nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Du, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn xuân - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Duy Du, nguyên quán Diễn xuân - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Du, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Du, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Du, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Du, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang