Nguyên quán Cái Bè - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Dư, nguyên quán Cái Bè - TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Tiến – Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Dư, nguyên quán Định Tiến – Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Minh - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dư, nguyên quán Đại Minh - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liêu đô - Lục Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nông Văn Dư, nguyên quán Liêu đô - Lục Yên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình Dư, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1921, hi sinh 30/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Hồng Dư, nguyên quán Hà Nam, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dư, nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 17/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mật - Kiên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán Yên Mật - Kiên Sơn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp hòa - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị