Nguyên quán Thạch Tài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thiết, nguyên quán Thạch Tài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hải Thiết, nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Thiết, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Thiết, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trưong Quang Thiết, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Thiết, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Thiết, nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Bắc - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Thiết, nguyên quán Thị Bắc - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thiết, nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị