Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thung, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Trung, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Trương, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 6/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tuấn, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tùng, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 17/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Văn, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Vinh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Yên, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 13/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh