Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hà, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 1/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang châu - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Quang châu - Quỳnh Hợp - Nghệ An hi sinh 02/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An