Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Han, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Xã - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hạnh, nguyên quán Dương Xã - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hào, nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hạt, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiến, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiểu, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Bí - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiệu, nguyên quán Cổ Bí - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoa, nguyên quán Quang Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hùng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1953, hi sinh 24/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hùng, nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương