Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kế Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Toàn Sơn - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Niên, nguyên quán Toàn Sơn - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1953, hi sinh 24/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Niên, nguyên quán Tam Kỳ - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước