Nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hoàng, nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Lương Huệ, nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hựu, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Kiến, nguyên quán Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Kiền, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Lộc, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 10/1943, hi sinh 10/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Căn Lương, nguyên quán Nghệ An hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lương, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 13/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lương, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lương, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị