Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Minh Lan, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Bũi Ngọc Lan, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 26 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI THỊ LAN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Hưng (Hà Tĩnh)
Liệt sĩ Bùi Xuân Lan, nguyên quán Hải Hưng (Hà Tĩnh), sinh 1950, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Lan, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 07/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Đức Lan, nguyên quán Tân Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 07/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lan, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 18/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lan, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh