Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Lạc vệ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Đông, nguyên quán Lạc vệ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 08/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đông Chính, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đông Đô, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đông, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị