Nguyên quán Xuân Kim - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khiêm, nguyên quán Xuân Kim - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán Diên Hồng - Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 09/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Khiêm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 30/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Khiêm, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 26/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Khiêm, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Khiêm, nguyên quán Minh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Linh - Gia Thuỷ - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn khiêm, nguyên quán Gia Linh - Gia Thuỷ - Hà Tây hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Khiêm, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Tiên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Khiêm, nguyên quán An Hải - Tiên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Xuân - Quảng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Trung Khiêm, nguyên quán Trung Xuân - Quảng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị