Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Ta - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cát Văn Châu, nguyên quán Kim Ta - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Không rõ
Liệt sĩ Đặng Thị CÁT, nguyên quán Không rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị