Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Như Thuận, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Như Thường, nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Thưởng, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - - Hà Nội hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Quang - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Thưởng, nguyên quán Đồng Quang - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phùng Hoàng - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Tiêu, nguyên quán Phùng Hoàng - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Trân, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Trì, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Tư, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Tuân, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Tuyến, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị