Nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiến - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiến - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Phú - Phủ Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Lương Phú - Phủ Bình - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 17/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khươnh Đình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Khươnh Đình - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 06/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị