Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Bảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Mỗ - Xã Đại Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 17/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 11/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoành Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Ngoạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị xã Hà Đông - Phường Quang Trung - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Mỗ - Xã Hạ Mỗ - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Mỗ - Xã Hạ Mỗ - Huyện Đan Phượng - Hà Nội