Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cỏ, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Công, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Công, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 17 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Quang Công, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán đông Vệ - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Công, nguyên quán đông Vệ - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cừ, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cử, nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cuộc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 04/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - An Thái - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cường, nguyên quán Hùng Vương - An Thái - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đa, nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1928, hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh