Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải Đường, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hàm, nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hàn, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hấn, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hằng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường tân - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hạnh, nguyên quán Thường tân - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hạnh, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1946, hi sinh 1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hạnh, nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 31/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hạnh, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị