Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Từ Hạ - Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Tiến Thìn, nguyên quán Từ Hạ - Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thìn, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Thìn, nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thái Thìn, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Xuân Lương - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ngoại - Duy Tân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Tân Ngoại - Duy Tân - Nam Hà hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai