Nguyên quán Nghi Thuý - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Trịnh, nguyên quán Nghi Thuý - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Trứ, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tùng, nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tuyên, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Vấn, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 13/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Vệ, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Võ, nguyên quán Hùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Xuân, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh