Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 17/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Minh Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 10/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Đức Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Sau, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 17/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh