Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Án, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vũ Tiên - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Vũ Tiên - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 15/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn ân, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Long - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Thạch Long - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Nam Tiến - Nam Trực - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai