Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dũng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vụ Bản - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dụng, nguyên quán Vụ Bản - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dương, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bằng An - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Góng, nguyên quán Bằng An - Sơn Động - Hà Bắc hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán Hà Nam hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hàm, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh