Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Lữ, nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Minh, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Đình Minh, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Minh, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Ngãi, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Ngân, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Ngọ, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Ngọc, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 24/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đình Nhẫn, nguyên quán Hòa Long - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai