Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Lê, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Lê Được, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Lê Phúc, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Lê Thao, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lê, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lê, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Lê, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Lê Diệp, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Lê Được, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang