Nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán An Thái - Tam Quan - Bình Định
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán An Thái - Tam Quan - Bình Định hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tưởng, nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyên, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyên, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum