Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tân, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Canh Mậu - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tạo, nguyên quán Canh Mậu - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 18/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tất, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thái, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 9/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thậm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thang, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị