Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đạt, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 19/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú thanh - Hưng Phú
Liệt sĩ Phạm Đấu, nguyên quán Phú thanh - Hưng Phú hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đẩu, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 28/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đệ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Diên, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Diệp, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 6/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Điệp, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Diệt, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Đỉnh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam