Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Toả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thuỷ - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Lương, nguyên quán Hương Thuỷ - Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Lương, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hiền Lương, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 31/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hiền Lương, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Lương, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Điêu - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Lương Bằng, nguyên quán Gia Điêu - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Lương Lân, nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị