Nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi
Liệt sĩ PHẠM NGỌC THANH, nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hậu - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán Thanh Hậu - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Chinh Lãm - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán Chinh Lãm - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Thanh, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duy Trung - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Tấn Thanh, nguyên quán Duy Trung - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM THANH TỊNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh An, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị