Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thiết, nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Thiết, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Thuận Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiết, nguyên quán Thành Công - Thuận Thành - Thanh Hóa hi sinh 31/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiết, nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiết, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 24 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiết, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 14 - 01 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Châu - Thượng Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thiết, nguyên quán Phan Châu - Thượng Mỹ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Thiết, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Giang - Hưng Yên hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An