Nguyên quán mỹ phước - Bến Cát
Liệt sĩ phạm thị xuân hương, nguyên quán mỹ phước - Bến Cát, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Nhai - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Võ Nhai - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 19/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Danh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Đông Danh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 15/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ
Liệt sĩ PHẠM VIẾT XUÂN, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Am, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 9/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh