Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 17/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thanh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Thái Thanh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Văn, nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị