Nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bạch Tô, nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bạch, nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bạch, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bạch, nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bạch, nguyên quán Thức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bạch Tuyết, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bạch, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán P21 - Q3 - - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Bạch Cúc, nguyên quán P21 - Q3 - - TP Hồ Chí Minh, sinh 1954, hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bạch Hào, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An