Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tất Vi, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Vinh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lân - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tất Xuân, nguyên quán Thái Lân - Bắc Giang hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Xuyên, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tất Yết, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tất Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Tất Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tất Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh