Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Đinh Trọng Chiến, nguyên quán Bình Định hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Trọng Được, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Trọng Hiên, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Trọng Khanh, nguyên quán Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Trọng Lẫm, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Liệu, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Trọng Luật, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Ngân, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Trọng Nhình, nguyên quán Gia Lương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 05/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị