Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thiên Đỗ, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thiên Thi, nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Thọ 1 - Sông Cầu - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Thiên Tư, nguyên quán Xuân Thọ 1 - Sông Cầu - Phú Yên, sinh 1927, hi sinh - / - - /1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Sỹ Thiên, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiên Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiên Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Thiên, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Hoàng Thiên, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hành Phước - Nghĩa Minh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Vũ Hoàng Thiên, nguyên quán Hành Phước - Nghĩa Minh - Quảng Ngãi, sinh 1957, hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Quang Thiên, nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 11/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị