Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Truyền, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 30/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Truyền, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1968, hi sinh 15 - 10 - 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Truyền, nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 04/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Trần Văn Truyền, nguyên quán Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1934, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu Phố 4 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Truyền, nguyên quán Khu Phố 4 - Vinh - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp ương - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần văn Truyền, nguyên quán Hợp ương - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Truyền, nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 13 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Truyền, nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 22/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Truyền, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Truyền Thống, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị