Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đại Lộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Doãn Đại, nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Đại, nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 21/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đại, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đại, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 30/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Căn - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đại, nguyên quán Đồng Căn - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đại Đồng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đại Dũng, nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đại Hà, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đại Hải, nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh