Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẩn, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 11/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàm Phúc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẩn, nguyên quán Hàm Phúc - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẩn, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 11/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H T Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Mạn, nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Mạn, nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Mận, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 20/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Văn Mẩn, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An – Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mạn, nguyên quán Hòa An – Chiêm Hóa - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mạn, nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị